21 thg 9, 2015

Tôi muốn trở thành Fashionista - Từ vựng chủ đề Thời trang

Bạn có phải là người yêu thời trang không nhỉ? Nếu câu trả lời là “có” thì chẳng có lí do gì để bỏ qua những idioms thú vị và hữu ích thế này để làm cho những cuộc trò chuyện về chủ đề yêu thích trở nên hấp dẫn hơn. Và ngay cả khi bạn chẳng có chút hứng thú vào về thời gian thì việc biết thêm một số cách diễn đạt khác với thông thường cũng cực kì đáng giá phải không?





Xem thêm:


IDIOMS

Nhắc đến chủ đề về “Thời trang”, trong đầu bạn xuất hiện những idioms nào? Không nhiều người ngay lập tức có thể nói ra được một đáp án cho câu hỏi này dù những diễn đạt dưới về chủ đề này dưới đây thường gặp rất nhiều trong đời sống.  
To have a sense of style – có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng.
To be old-fashioned – lạc hậu. Strike a pose – tạo dáng (để chụp ảnh)
 To be dressed to kill – ăn mặc sao cho nổi bật và gây chú ý.
To have an eye for fashion – có khiếu về thời trang, có khả năng đánh giá và nhìn nhận cái gì là thời trang và cái gì không.
Dress for the occasion – ăn mặc phù hợp, đúng lúc đúng chỗ.
To be well dressed – ăn mặc trang điểm, theo xu hướng, xa xỉ và rất hợp thời.

COLLOCATIONS

come into fashion: trở nên phong cách và thời thượng, thời trang
 Eg:Do you think that a design like this will ever come into fashion? That kind of dance will never come into fashion.
go out of fashion/go out of style : trở nên lạc hậu, lỗi thời 
Eg:That kind of furniture went out of style years ago. I hope this kind of thing never goes out of fashion. It went out years ago.
in fashion: thời trang, phong cách, được ưa chuộng
Eg:  Is that kind of thing still in fashion? It won’t be in fashion very long.
fashion plate: Quảng cáo mô phỏng những xu hướng thời trang và phong cách mới nhất, thời thượng nhất 
She had a keener eye for designing attractive fashion plates than for fashion itself.
a fashion victim(humorous): Người nghiện mua sắm.
 She’s a complete fashion victim! Why else would she pay £100 for a pair of jeans?

PHRASAL VERB

The Phrasal Verb
Ý nghĩa
Ví dụ
do up
Buộc, thắt, cài, đóng…(dùng với đồ trang sức, quần áo…)
She did his jacket up for him before he left the house.
dress up
1.      Ăn vận chỉn chu, chỉnh tề, đoan trang.
2.      Cải trang (ăn mặc cho giống người khác)
1.      She enjoyed dressing up to go out. 2.The children enjoyed dressing up in their mother’s clothes.
hang out
Phơi quần áo.
The weather was fine so that she hung out the washing.
hang up
Treo, móc quần áo.
She was a very neat child. She hung her clothes up every night.
kick off
Tháo giày (một cách nhanh chóng)
He kicked his shoes off as soon as he got home.
put on
Mặc, đeo…(vật dụng, quần áo) vào người
He put his shoes on before he went out.
take off
Cởi, tháo, bỏ
He took his shoes off before he went to bed.
try on
Thử (quần áo)
She always tried shoes on before she bought them.
turn up
Cắt  ngắn (quần, áo…)
Her jeans were too long, so she turned them up.
wrap up
Mặc quần áo ấm vào.
His mother told him to wrap himself up warm because it was so cold outside.

TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Discount(v) giảm giá

Shopping bag(n): túi mua hàng
Shirt(n): áo sơ mi
T-shirt(n): áo phông
Jacket(n): áo khoác
Trainer(n): giày thể thao
Waistcoat(n) áo gile
Jumper(n): áo len
Tights(n) quần tất
Dressing gown(n) áo choàng ngủ
Slippers(n) dép đi trong nhà.

Nguồn: elight.edu.vn

0 nhận xét:

Đăng nhận xét