Xem thêm:
IDIOMS
Nhắc đến chủ đề về “Thời trang”, trong đầu bạn xuất hiện những idioms nào? Không nhiều người ngay lập tức có thể nói ra được một đáp án cho câu hỏi này dù những diễn đạt dưới về chủ đề này dưới đây thường gặp rất nhiều trong đời sống.
To have a sense of style – có khiếu thẩm mỹ, có mắt nhìn thời thượng.
To be old-fashioned – lạc hậu. Strike a pose – tạo dáng (để chụp ảnh)
To be dressed to kill – ăn mặc sao cho nổi bật và gây chú ý.
To have an eye for fashion – có khiếu về thời trang, có khả năng đánh giá và nhìn nhận cái gì là thời trang và cái gì không.
Dress for the occasion – ăn mặc phù hợp, đúng lúc đúng chỗ.
To be well dressed – ăn mặc trang điểm, theo xu hướng, xa xỉ và rất hợp thời.
COLLOCATIONS
come into fashion: trở nên phong cách và thời thượng, thời trang
Eg:Do you think that a design like this will ever come into fashion? That kind of dance will never come into fashion.
go out of fashion/go out of style : trở nên lạc hậu, lỗi thời
Eg:That kind of furniture went out of style years ago. I hope this kind of thing never goes out of fashion. It went out years ago.
in fashion: thời trang, phong cách, được ưa chuộng
Eg: Is that kind of thing still in fashion? It won’t be in fashion very long.
fashion plate: Quảng cáo mô phỏng những xu hướng thời trang và phong cách mới nhất, thời thượng nhất
She had a keener eye for designing attractive fashion plates than for fashion itself.
a fashion victim(humorous): Người nghiện mua sắm.
She’s a complete fashion victim! Why else would she pay £100 for a pair of jeans?
PHRASAL VERB
The Phrasal Verb
|
Ý nghĩa
|
Ví dụ
|
do up
|
Buộc, thắt, cài, đóng…(dùng với đồ trang sức, quần
áo…)
|
She did his jacket up for him before he left the
house.
|
dress up
|
1. Ăn vận chỉn chu, chỉnh
tề, đoan trang.
2. Cải trang (ăn mặc
cho giống người khác)
|
1. She enjoyed
dressing up to go out. 2.The children enjoyed dressing up in their mother’s
clothes.
|
hang out
|
Phơi quần áo.
|
The weather was fine so that she hung out the washing.
|
hang up
|
Treo, móc quần áo.
|
She was a very neat child. She hung her clothes up
every night.
|
kick off
|
Tháo giày (một cách nhanh chóng)
|
He kicked his shoes off as soon as he got home.
|
put on
|
Mặc, đeo…(vật dụng, quần áo) vào người
|
He put his shoes on before he went out.
|
take off
|
Cởi, tháo, bỏ
|
He took his shoes off before he went to bed.
|
try on
|
Thử (quần áo)
|
She always tried shoes on before she bought them.
|
turn up
|
Cắt ngắn (quần, áo…)
|
Her jeans were too long, so she turned them up.
|
wrap up
|
Mặc quần áo ấm vào.
|
His mother told him to wrap himself up warm because
it was so cold outside.
|
TỪ VỰNG PHỔ THÔNG
Discount(v) giảm giá
Shopping bag(n): túi mua hàng
Shirt(n): áo sơ mi
T-shirt(n): áo phông
Jacket(n): áo khoác
Trainer(n): giày thể thao
Waistcoat(n) áo gile
Jumper(n): áo len
Tights(n) quần tất
Dressing gown(n) áo choàng ngủ
Slippers(n) dép đi trong nhà.
Nguồn: elight.edu.vn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét